Email:
hddt.thepphuongphuchau@gmail.com
8:00 AM - 17:00 PM
Thép tấm được xem như là loại thép dân dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, dự án. Trên thị trường hiện nay có rất đa dạng các loại thép tấm như : SS400, CT3, cán nóng và cán nguội, thép tấm mạ kẽm cán nóng, thép tấm nhám, thép tấm đen,…
Dưới đây là báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắp thép xây dựng hàng đầu với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại.
Thép tấm được xem như là loại thép dân dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, dự án. Trên thị trường hiện nay có rất đa dạng các loại thép tấm như : SS400, CT3, cán nóng và cán nguội, thép tấm mạ kẽm cán nóng, thép tấm nhám, thép tấm đen,…
Dưới đây là báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắp thép xây dựng hàng đầu với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại.
Lợi ích khi mua thép tấm tại Phương Phú Châu
| ✅ Báo giá thép Tấm hôm nay | ⭐ Giá tốt nhất thị trường |
| ✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Liên hệ: 0908111160 |
| ✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Nhiều chương trình ưu đãi |
Cập nhật tóm tắt giá thép tấm hôm nay toàn quốc
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay có giá 19.100 VND
Giá thép tấm gân SS400/Q23 hôm nay có giá từ 20.100 VND
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 hôm nay có giá từ 19.300 VND
Giá thép tấm đen SS400 hôm nay có giá từ 22.200 VND – 24.000 VND
Giá thép tấm KẼM Z275 – Z8 hôm nay có giá từ 23.500 VND
Giá thép tấm SPHC /SPCC hôm nay có giá từ 22.600 VND
| Báo giá thép tấm mới nhất 2025 | ||
| Quy Cách Sắt Tấm (mm) | Tỷ trọng (kg/tấm) | Giá thép tấm ( Đã VAT) |
| Thép tấm (SS400/Q345)
3.0 x 1500 x 6000 |
211,95 | 4.450.950 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
4.0 x 1500 x 6000 |
282,6 | 5.934.600 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
5.0 x 1500 x 6000 |
353,25 | 7.418.250 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
6.0 x 1500 x 6000 |
423,9 | 8.901.900 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
8.0 x 1500 x 6000 |
565,2 | 11.869.200 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
10 x 1500 x 6000 |
706,5 | 14.836.500 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
12 x 1500 x 6000 |
847,8 | 17.803.800 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
14 x 1500 x 6000 |
989,1 | 20.771.100 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
16 x 1500 x 6000 |
1130,4 | 23.738.400 |
| Thép tấm (SS400/Q345)
18 x 1500 x 6000 |
1272 | 26.712.000 |
| Thép tấm (Q345/SS400)
20 x 2000 x 6000 |
1884 | 39.564.000 |
| Thép tấm (Q345/SS400)
25 x 2000 x 6000 |
2355 | 49.455.000 |
| Thép tấm (Q345/SS400)
30 x 2000 x 6000 |
2826 | 59.346.000 |
| Thép tấm (Q345/SS400)
35 x 2000 x 6000 |
3279 | 68.859.000 |
| Thép tấm (Q345/SS400)
40 x 2000 x 6000 |
3768 | 79.128.000 |
| Thép tấm (Q345/SS400)
50 x 2000 x 6000 |
4710 | 98.910.000 |
Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay
| Bảng giá thép tấm Phương Phú Châu | |||
|---|---|---|---|
| Mác thép | ĐVT | Giá trước thuế (VNĐ) | Giá sau thuế (VNĐ) |
| Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.780 | 18.458 |
| Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.350 | 15.785 |
| Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 15.800 | 17.380 |
| Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.030 | 17.633 |
| Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.950 | 17.545 |
| Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.030 | 17.633 |
| Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.950 | 17.545 |
| Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
| Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Đơn giá thép tấm SS400/Q235B/A36 có thể thay đổi liên tục. Liên hệ hotline: 0908111160 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất 2025 |
||||
| Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Đơn giá (VNĐ) | |
| Kg/tấm | Kg | Tấm | ||
| 3 ly (1500 × 6000) | NK | 211.95 | 19.100 | 4.048.245 |
| 4 ly (1500 × 6000) | NK | 282.60 | 19.100 | 5.397.660 |
| 5 ly (1500 × 6000) | NK | 353.25 | 19.100 | 6.747.075 |
| 6 ly (1500 × 6000) | NK | 423.90 | 19.100 | 8.096.490 |
| 8 ly (1500 × 6000) | NK | 565.20 | 19.100 | 10.795.320 |
| 10 ly (1500 × 6000) | NK | 706.50 | 19.100 | 13.494.150 |
| 12 ly (1500 × 6000) | NK | 847.80 | 19.100 | 16.192.980 |
| 14 ly (1500 × 6000) | NK | 989.10 | 19.100 | 18,891,810 |
| 16 ly (1500 × 6000) | NK | 1130.40 | 19.100 | 21.590.640 |
| 18 ly (1500 × 6000) | NK | 1271.70 | 19.100 | 24.289.470 |
| 20 ly (1500 × 6000) | NK | 1413.00 | 19.100 | 26.988.300 |
| 6 ly (2000 × 6000) | NK | 565.20 | 19.100 | 10.795.320 |
| 8 ly (2000 × 6000) | NK | 753.60 | 19.100 | 14.393.760 |
| 10 ly (2000 × 6000) | NK | 942.00 | 19.100 | 17.992.200 |
| 12 ly (2000 × 6000) | NK | 1130.40 | 19.100 | 21.590.640 |
| 14 ly (2000 × 6000) | NK | 1318.80 | 19.100 | 25.189.080 |
| 16 ly (2000 × 6000) | NK | 1507.20 | 19.100 | 28.787.520 |
| 18 ly (2000 × 6000) | NK | 1695.60 | 19.100 | 32.385.960 |
| 20 ly (2000 × 6000) | NK | 1884.00 | 19.100 | 35.984.400 |
| 22 ly (2000 × 6000) | NK | 2072.40 | 19.100 | 39.582.840 |
| 25 ly (2000 × 6000) | NK | 2355.00 | 19.100 | 44.980.500 |
| 30 ly (2000 × 6000) | NK | 2826.00 | 19.100 | 53.976.600 |
| 35 ly (2000 × 6000) | NK | 3297.00 | 19.100 | 62.972.700 |
| 40 ly (2000 × 6000) | NK | 3768.00 | 19.100 | 71.968.800 |
| 45 ly (2000 × 6000) | NK | 4239.00 | 19.100 | 80.964.900 |
| 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Bảng báo giá sắt tấm SS400/Q235 mới nhất 2025 | ||||
| Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ) | |
| Kg/tấm | Kg | Tấm | ||
| 3 ly (1500 × 6000) | NK | 239.00 | 20.100 | 4.803.900 |
| 4 ly (1500 × 6000) | NK | 309.60 | 20.100 | 6.222.960 |
| 5 ly (1500 × 6000) | NK | 380.25 | 20.100 | 7.643.025 |
| 6 ly (1500 × 6000) | NK | 450.90 | 20.100 | 9.063.090 |
| 8 ly (1500 × 6000) | NK | 592.20 | 20.100 | 11.903.220 |
| 10 ly (1500 × 6000) | NK | 733.50 | 20.100 | 14.743.350 |
| 12 ly (1500 × 6000) | NK | 874.80 | 20.100 | 17.583.480 |
| Bảng giá sắt tấm đúc Q345/A572 mới nhất | |||
| Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ) |
| Kg/tấm | Kg | ||
| 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 19.300 | |
| 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 19.300 | |
| Bảng giá thép tấm đen mới nhất | ||||
| Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ) | |
| VNĐ/Kg | Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | ||
| 5 dem | NK | 24.000 | 188.400 | 294.376 |
| 6 dem | NK | 23.800 | 224.196 | 350.306 |
| 7 dem | NK | 23.600 | 259.364 | 405.256 |
| 8 dem | NK | 23.600 | 296.416 | 463.150 |
| 9 dem | NK | 23.600 | 333.468 | 521.044 |
| 1 ly | NK | 23.600 | 370.520 | 578.938 |
| 1.1 ly | NK | 23.600 | 407.572 | 636.831 |
| 1.2 ly | NK | 23.600 | 444.624 | 694.725 |
| 1.4 ly | NK | 23.200 | 509.936 | 796.775 |
| 1.5 ly | NK | 23.000 | 541.650 | 846.328 |
| 1.8 ly | NK | 22.800 | 644.328 | 1.006.763 |
| 2 ly | NK | 22.600 | 709.640 | 1.108.813 |
| 2.5 ly | NK | 22.200 | 871.350 | 1.361.484 |
| Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá tấm nhỏ (1m * 2m) | Lớn (1m22 * 2m5) |
| 5 dem | NK | 23.500 | 184.475 | 288.242 |
| 6 dem | NK | 23.500 | 221.370 | 345.891 |
| 7 dem | NK | 23.500 | 258.265 | 403.539 |
| 8 dem | NK | 23.500 | 295.160 | 461.188 |
| 9 dem | NK | 23.500 | 332.055 | 518.836 |
| 1 ly | NK | 23.500 | 368.950 | 576.484 |
| 1.1 ly | NK | 23.500 | 405.845 | 634.133 |
| 1.2 ly | NK | 23.500 | 442.740 | 691.781 |
| 1.4 ly | NK | 23.500 | 516.530 | 807.078 |
| 1.5 ly | NK | 23.500 | 553.425 | 864.727 |
| 1.8 ly | NK | 23.500 | 664.110 | 1.037.672 |
| 2 ly | NK | 23.500 | 722.200 | 1.128.438 |
| 2.5 ly | NK | 23.500 | 902.750 | 1.410.547 |
| Thép tấm SPHC/SPCC mới nhất | ||
| Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
| Tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22.600 |
| Tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22.600 |
| Tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22.600 |
| Tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22.600 |
| Tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21.800 |
| Tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21.800 |
| Tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21.200 |
| Tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21.000 |
Như với bất cứ điều gì, mua số lượng lớn thường làm giảm chi phí trên mỗi đơn vị. Điều này cũng đúng với thép.
Khi mua số lượng lớn (khoảng 22 tấn trở lên), các nhà cung cấp có thể tiết kiệm thời gian (chẳng hạn như tốc độ và nguồn nhân lực) vào CWT.
Ngoài ra, các đơn đặt hàng số lượng lớn cho phép nhà cung cấp mua với số lượng lớn hơn từ nhà sản xuất máy nghiền, nhà sản xuất này nhận thấy các lợi thế tiết kiệm thời gian tương tự được chuyển qua CWT của họ
Nhu cầu của bạn theo thời gian vẫn có thể ảnh hưởng đến giá CWT. Một người cần một tấm thép AR500 cho bối cảnh thực hành mục tiêu sẽ có ít nhu cầu trong tương lai hơn so với người cần một tấm AR500 mỗi tháng trong năm năm.
Khi gửi nhu cầu dự án của bạn cho nhà cung cấp thép, hãy chắc chắn chỉ ra nhu cầu trong tương lai, ngay cả khi mua với số lượng nhỏ hơn. Thông tin chi tiết này sẽ giúp nhà cung cấp đưa ra mức giá niêm yết chính xác hơn cho đơn hàng này và các đơn hàng trong tương lai.
Quốc gia xuất xứ nơi sản xuất vật liệu thép có thể đóng vai trò quan trọng trong giá CWT tổng thể. Một số dự án yêu cầu các quốc gia xuất xứ cụ thể để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, nhưng những dự án khác có thể linh hoạt hơn về nơi xuất xứ của vật liệu.
Tìm kiếm các nhà cung cấp có nguồn gốc từ các nhà máy trong nước cũng như quốc tế. Những nhà cung cấp này thường có nhiều mức giá thép nguyên liệu hơn, giúp bạn có nhiều lựa chọn hơn khi mua hàng.
Một số nhà cung cấp đưa chi phí vận chuyển vào giá thép, nhưng hầu hết đều coi đó là chi phí bổ sung. Khi đánh giá báo giá vật liệu thép, hãy chắc chắn hiểu việc vận chuyển sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí của bạn như thế nào.
Thép tấm cán nguội là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán sẽ xấp xỉ nhiệt độ phòng. Để sản xuất ra loại thép này sử dụng phôi thép được làm nguội sau đó mang đi cán mỏng và cắt thành tấm.
Thép tấm cán nguội được cán ở nhiệt độ thấp và có độ cứng cùng tính thẩm mỹ cao
Điểm đặc biệt của quá trình này là chỉ làm biến đổi hình dạng của thép mà không làm biến đổi cấu tạo vật chất. Do đó giá thành của thép cán nguội hơi cao.
Trên thực tế tấm thép cán nguội có độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của sản phẩm này cũng được đánh giá cao với bề mặt láng mịn, bóng đẹp.
Ngoài ra sử dụng thép cán nguội sẽ an toàn hơn do các mép cắt được cắt gọ gàng và mài nhẵn đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng.
Tuy nhiên chúng vẫn tồn tại một số nhược điểm như dễ bị oxi hóa và xuống cấp nhanh chóng nếu không được sử dụng và bảo quản đúng cách.
Trong xây dựng tấm thép cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn so với tấm thép cán nóng bởi chúng có chất lượng tốt hơn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Ngoài ứng dụng trong các ngành công nghiệp, cơ khí chúng còn được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, tủ quần áo,…
Ngược lại với tấm thép cán nguội, thép tấm cán nóng được ra đời thông qua quá trình cán ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ thông thường là trên 1000 độ C để sản xuất ra sản phẩm thép cán nóng thành phẩm.

Thép tấm cán nóng được cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C có màu xanh đen đặc trưng
Tấm thép cán nóng thông thường sẽ có màu xanh đen hoặc màu tối và các viền cạnh của chúng không được mài mịn nên thường bị xù xì dẫn đến tính thẩm mỹ không tốt lắm.
Để sản xuất thép cán nóng người ta thường sử dụng thép hình H, U, V, I.
Thép tấm cán nóng được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,…
| Tiêu chí | Thép tấm cán nóng | Thép tấm cán nguội |
| Độ dày | – 0.9mm trở lên | – 0.15mm – 2mm |
| Bề mặt | – Bóng đẹp, có độ trắng sáng | – Màu xanh đen hoặc tối màu |
| Mép biên | – Được cắt gọn, mài mịn | – Thường bị xù xì |
| Bảo quản | – Bảo quản trong nhà
– Bảo quản trong bao bì để tránh bị rỉ sét |
– Có thể để ngoài trời
– Không cần bảo quản trong thời gian dài |
Phương Phú Châu là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại thép tấm chính hãng với giá thành vô cùng hợp lý. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin cam kết:
+ Các sản phẩm tấm sắt đều là sản phẩm chính hãng được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thị trường mang lại cho bạn những sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, đáp ứng thi công mọi khu vực hạ tầng.
+ Báo giá nhanh và chính xác nhất bởi đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
+ Giao hàng nhanh chóng, được phép kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán.
+ Mạng lưới phân phối tấm sắt, thép xây dựng rộng khắp cả nước đảm bảo cung cấp thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc trong thời gian nhanh chóng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép tấm mà chúng tôi muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc cần tư vấn và nhận báo giá chính xác quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ: