Giá thép tấm

Time 8:00 AM - 17:00 PM

CÔNG TY PHƯƠNG PHÚ CHÂU

Hotline tư vấn

0908111160 0985625509

Giá thép tấm

  • 23
  • Liên hệ

Thép tấm được xem như là loại thép dân dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, dự án. Trên thị trường hiện nay có rất đa dạng các loại thép tấm như : SS400, CT3, cán nóng và cán nguội, thép tấm mạ kẽm cán nóng, thép tấm nhám, thép tấm đen,…

Dưới đây là báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắp thép xây dựng hàng đầu với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại.

Thép tấm được xem như là loại thép dân dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, dự án. Trên thị trường hiện nay có rất đa dạng các loại thép tấm như : SS400, CT3, cán nóng và cán nguội, thép tấm mạ kẽm cán nóng, thép tấm nhám, thép tấm đen,…

Dưới đây là báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắp thép xây dựng hàng đầu với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại.

Lợi ích khi mua thép tấm tại Phương Phú Châu

✅ Báo giá thép Tấm hôm nay ⭐ Giá tốt nhất thị trường
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Liên hệ: 0908111160
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Nhiều chương trình ưu đãi

Cập nhật tóm tắt giá thép tấm hôm nay toàn quốc

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay có giá 19.100 VND

Giá thép tấm gân SS400/Q23 hôm nay có giá từ 20.100 VND

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 hôm nay có giá từ 19.300 VND

Giá thép tấm đen SS400 hôm nay có giá từ 22.200 VND – 24.000 VND

Giá thép tấm KẼM Z275 – Z8 hôm nay có giá từ 23.500 VND

Giá thép tấm SPHC /SPCC hôm nay có giá từ 22.600 VND

Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất Ngày 06/06/2025

Báo giá thép tấm mới nhất 2025
Quy Cách Sắt Tấm (mm) Tỷ trọng (kg/tấm) Giá thép tấm ( Đã VAT)
Thép tấm (SS400/Q345)

 

3.0 x 1500 x 6000

211,95 4.450.950
Thép tấm (SS400/Q345)

 

4.0 x 1500 x 6000

282,6 5.934.600
Thép tấm (SS400/Q345)

 

5.0 x 1500 x 6000

353,25 7.418.250
Thép tấm (SS400/Q345)

 

6.0 x 1500 x 6000

423,9 8.901.900
Thép tấm (SS400/Q345)

 

8.0 x 1500 x 6000

565,2 11.869.200
Thép tấm (SS400/Q345)

 

10 x 1500 x 6000

706,5 14.836.500
Thép tấm (SS400/Q345)

 

12 x 1500 x 6000

847,8 17.803.800
Thép tấm (SS400/Q345)

 

14 x 1500 x 6000

989,1 20.771.100
Thép tấm (SS400/Q345)

 

16 x 1500 x 6000

1130,4 23.738.400
Thép tấm (SS400/Q345)

 

18 x 1500 x 6000

1272 26.712.000
Thép tấm (Q345/SS400)

 

20 x 2000 x 6000

1884 39.564.000
Thép tấm (Q345/SS400)

 

25 x 2000 x 6000

2355 49.455.000
Thép tấm (Q345/SS400)

 

30 x 2000 x 6000

2826 59.346.000
Thép tấm (Q345/SS400)

 

35 x 2000 x 6000

3279 68.859.000
Thép tấm (Q345/SS400)

 

40 x 2000 x 6000

3768 79.128.000
Thép tấm (Q345/SS400)

 

50 x 2000 x 6000

4710 98.910.000
  • Giá Sắt tấm tại Việt Nam được đánh giá là ổn định ở mức cao.
  • Tấm thép tại Phương Phú Châu cam kết là sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ do nhà sản xuất cung cấp.
  • Hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình.
  • Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu phù hợp.
Giá thép tấm
Giá thép tấm 2025

Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay

 Giá thép tấm Phương Phú Châu mới nhất Ngày 06/06/2025

Bảng giá thép tấm Phương Phú Châu 
Mác thép ĐVT Giá trước thuế (VNĐ) Giá sau thuế (VNĐ)
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) Kg 16.780 18.458
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) Kg 14.350 15.785
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) Kg 15.800 17.380
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) Kg 16.030 17.633
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) Kg 15.950 17.545
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) Kg 16.030 17.633
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) Kg 15.950 17.545
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) Kg 21.000 23.100
Đinh 5 phân Kg 22.000 24.200

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất Ngày 06/06/2025

Đơn giá thép tấm SS400/Q235B/A36 có thể thay đổi liên tục. Liên hệ hotline: 0908111160 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.

Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất 2025

Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Đơn giá (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm
3 ly (1500 × 6000) NK 211.95 19.100 4.048.245
4 ly (1500 × 6000) NK 282.60 19.100 5.397.660
5 ly (1500 × 6000) NK 353.25 19.100 6.747.075
6 ly (1500 × 6000) NK 423.90 19.100 8.096.490
8 ly (1500 × 6000) NK 565.20 19.100 10.795.320
10 ly (1500 × 6000) NK 706.50 19.100 13.494.150
12 ly (1500 × 6000) NK 847.80 19.100 16.192.980
14 ly (1500 × 6000) NK 989.10 19.100 18,891,810
16 ly (1500 × 6000) NK 1130.40 19.100 21.590.640
18 ly (1500 × 6000) NK 1271.70 19.100 24.289.470
20 ly (1500 × 6000) NK 1413.00 19.100 26.988.300
6 ly (2000 × 6000) NK 565.20 19.100 10.795.320
8 ly (2000 × 6000) NK 753.60 19.100 14.393.760
10 ly (2000 × 6000) NK 942.00 19.100 17.992.200
12 ly (2000 × 6000) NK 1130.40 19.100 21.590.640
14 ly (2000 × 6000) NK 1318.80 19.100 25.189.080
16 ly (2000 × 6000) NK 1507.20 19.100 28.787.520
18 ly (2000 × 6000) NK 1695.60 19.100 32.385.960
20 ly (2000 × 6000) NK 1884.00 19.100 35.984.400
22 ly (2000 × 6000) NK 2072.40 19.100 39.582.840
25 ly (2000 × 6000) NK 2355.00 19.100 44.980.500
30 ly (2000 × 6000) NK 2826.00 19.100 53.976.600
35 ly (2000 × 6000) NK 3297.00 19.100 62.972.700
40 ly (2000 × 6000) NK 3768.00 19.100 71.968.800
45 ly (2000 × 6000) NK 4239.00 19.100 80.964.900
50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá sắt tấm gân SS400/Q235 (Thép tấm chống trượt) Ngày 06/06/2025

Bảng báo giá sắt tấm SS400/Q235 mới nhất 2025
Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm
3 ly (1500 × 6000) NK 239.00 20.100 4.803.900
4 ly (1500 × 6000) NK 309.60 20.100 6.222.960
5 ly (1500 × 6000) NK 380.25 20.100 7.643.025
6 ly (1500 × 6000) NK 450.90 20.100 9.063.090
8 ly (1500 × 6000) NK 592.20 20.100 11.903.220
10 ly (1500 × 6000) NK 733.50 20.100 14.743.350
12 ly (1500 × 6000) NK 874.80 20.100 17.583.480

Giá sắt tấm đúc Q345B/A572 (Thép tấm cường độ cao) Ngày 06/06/2025

Bảng giá sắt tấm đúc Q345/A572 mới nhất
Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ)
Kg/tấm Kg
4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   19.300
10 – 60 ly (2000×6000) NK   19.300

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất Ngày 06/06/2025

Bảng giá thép tấm đen mới nhất 
Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ)
VNĐ/Kg Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5)
5 dem NK 24.000 188.400 294.376
6 dem NK 23.800 224.196 350.306
7 dem NK 23.600 259.364 405.256
8 dem NK 23.600 296.416 463.150
9 dem NK 23.600 333.468 521.044
1 ly NK 23.600 370.520 578.938
1.1 ly NK 23.600 407.572 636.831
1.2 ly NK 23.600 444.624 694.725
1.4 ly NK 23.200 509.936 796.775
1.5 ly NK 23.000 541.650 846.328
1.8 ly NK 22.800 644.328 1.006.763
2 ly NK 22.600 709.640 1.108.813
2.5 ly NK 22.200 871.350 1.361.484

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 Ngày 06/06/2025

Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá tấm nhỏ (1m * 2m) Lớn (1m22 * 2m5)
5 dem NK 23.500 184.475 288.242
6 dem NK 23.500 221.370 345.891
7 dem NK 23.500 258.265 403.539
8 dem NK 23.500 295.160 461.188
9 dem NK 23.500 332.055 518.836
1 ly NK 23.500 368.950 576.484
1.1 ly NK 23.500 405.845 634.133
1.2 ly NK 23.500 442.740 691.781
1.4 ly NK 23.500 516.530 807.078
1.5 ly NK 23.500 553.425 864.727
1.8 ly NK 23.500 664.110 1.037.672
2 ly NK 23.500 722.200 1.128.438
2.5 ly NK 23.500 902.750 1.410.547

Giá thép tấm SPHC /SPCC Ngày 06/06/2025

Thép tấm SPHC/SPCC mới nhất 
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22.600
Tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21.800
Tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21.800
Tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21.200
Tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21.000

Các yếu tố sẽ ảnh hưởng đến giá thép tấm mỗi ngày

Số lượng đặt hàng

Như với bất cứ điều gì, mua số lượng lớn thường làm giảm chi phí trên mỗi đơn vị. Điều này cũng đúng với thép.

Khi mua số lượng lớn (khoảng 22 tấn trở lên), các nhà cung cấp có thể tiết kiệm thời gian (chẳng hạn như tốc độ và nguồn nhân lực) vào CWT.

Ngoài ra, các đơn đặt hàng số lượng lớn cho phép nhà cung cấp mua với số lượng lớn hơn từ nhà sản xuất máy nghiền, nhà sản xuất này nhận thấy các lợi thế tiết kiệm thời gian tương tự được chuyển qua CWT của họ

Giá nhu cầu trong tương lai

Nhu cầu của bạn theo thời gian vẫn có thể ảnh hưởng đến giá CWT. Một người cần một tấm thép AR500 cho bối cảnh thực hành mục tiêu sẽ có ít nhu cầu trong tương lai hơn so với người cần một tấm AR500 mỗi tháng trong năm năm.

Khi gửi nhu cầu dự án của bạn cho nhà cung cấp thép, hãy chắc chắn chỉ ra nhu cầu trong tương lai, ngay cả khi mua với số lượng nhỏ hơn. Thông tin chi tiết này sẽ giúp nhà cung cấp đưa ra mức giá niêm yết chính xác hơn cho đơn hàng này và các đơn hàng trong tương lai.

Nguồn gốc cung cấp thép

Quốc gia xuất xứ nơi sản xuất vật liệu thép có thể đóng vai trò quan trọng trong giá CWT tổng thể. Một số dự án yêu cầu các quốc gia xuất xứ cụ thể để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, nhưng những dự án khác có thể linh hoạt hơn về nơi xuất xứ của vật liệu.

Tìm kiếm các nhà cung cấp có nguồn gốc từ các nhà máy trong nước cũng như quốc tế. Những nhà cung cấp này thường có nhiều mức giá thép nguyên liệu hơn, giúp bạn có nhiều lựa chọn hơn khi mua hàng.

Nguyên liệu đầu vào vật liệu thép

Một số nhà cung cấp đưa chi phí vận chuyển vào giá thép, nhưng hầu hết đều coi đó là chi phí bổ sung. Khi đánh giá báo giá vật liệu thép, hãy chắc chắn hiểu việc vận chuyển sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí của bạn như thế nào.

Thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán sẽ xấp xỉ nhiệt độ phòng. Để sản xuất ra loại thép này sử dụng phôi thép được làm nguội sau đó mang đi cán mỏng và cắt thành tấm.

Thép tấm cán nguội được cán ở nhiệt độ thấp và có độ cứng cùng tính thẩm mỹ cao
Giá thép tấm

Thép tấm cán nguội được cán ở nhiệt độ thấp và có độ cứng cùng tính thẩm mỹ cao

Điểm đặc biệt của quá trình này là chỉ làm biến đổi hình dạng của thép mà không làm biến đổi cấu tạo vật chất. Do đó giá thành của thép cán nguội hơi cao.

Ưu điểm của thép tấm cán nguội

Trên thực tế tấm thép cán nguội có độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của sản phẩm này cũng được đánh giá cao với bề mặt láng mịn, bóng đẹp.

Ngoài ra sử dụng thép cán nguội sẽ an toàn hơn do các mép cắt được cắt gọ gàng và mài nhẵn đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng.

Tuy nhiên chúng vẫn tồn tại một số nhược điểm như dễ bị oxi hóa và xuống cấp nhanh chóng nếu không được sử dụng và bảo quản đúng cách.

Ứng dụng của thép tấm cán nguội

Trong xây dựng tấm thép cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn so với tấm thép cán nóng bởi chúng có chất lượng tốt hơn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

Ngoài ứng dụng trong các ngành công nghiệp, cơ khí chúng còn được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, tủ quần áo,…

Thép tấm cán nóng

Ngược lại với tấm thép cán nguội, thép tấm cán nóng được ra đời thông qua quá trình cán ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ thông thường là trên 1000 độ C để sản xuất ra sản phẩm thép cán nóng thành phẩm.

Giá thép tấm

Thép tấm cán nóng được cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C có màu xanh đen đặc trưng

Tấm thép cán nóng thông thường sẽ có màu xanh đen hoặc màu tối và các viền cạnh của chúng không được mài mịn nên thường bị xù xì dẫn đến tính thẩm mỹ không tốt lắm.

Để sản xuất thép cán nóng người ta thường sử dụng thép hình H, U, V, I.

Thép tấm cán nóng được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,…

So sánh thép tấm cán nóng và nguội

Tiêu chí Thép tấm cán nóng Thép tấm cán nguội
Độ dày – 0.9mm trở lên – 0.15mm – 2mm
Bề mặt – Bóng đẹp, có độ trắng sáng – Màu xanh đen hoặc tối màu
Mép biên – Được cắt gọn, mài mịn – Thường bị xù xì
Bảo quản – Bảo quản trong nhà

 

– Bảo quản trong bao bì để tránh bị rỉ sét

– Có thể để ngoài trời

 

– Không cần bảo quản trong thời gian dài

Mua thép tấm ở đâu đảm bảo giá tốt, chất lượng?

Phương Phú Châu là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại thép tấm chính hãng với giá thành vô cùng hợp lý. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin cam kết:

+ Các sản phẩm tấm sắt đều là sản phẩm chính hãng được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thị trường mang lại cho bạn những sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, đáp ứng thi công mọi khu vực hạ tầng.

+ Báo giá nhanh và chính xác nhất bởi đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

+ Giao hàng nhanh chóng, được phép kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán.

+ Mạng lưới phân phối tấm sắt, thép xây dựng rộng khắp cả nước đảm bảo cung cấp thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc trong thời gian nhanh chóng.

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép tấm mà chúng tôi muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc cần tư vấn và nhận báo giá chính xác quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:

0908111160 0985625509
 chỉ đường
zalo